THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH MÁY CNC

Phần này VNS Group sẽ cung cấp cho các bạn một số thuật ngữ thường dùng khi lập trình và vận hành  máy CNC, thuật ngữ thì có thể đa dạng nhưng nghĩa của nó cũng không nhiều, một số nước dùng từ tiếng Anh khác nhau tuy nhiên nếu hiểu được quy trình CNC thực tế thì bạn dễ dàng dịch chính xác nghĩa của nó.

CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH MÁY CNC

Dưới đây là một số thuật ngữ thường gặp:

Dry run : chạy không

Home Position : vị trí home

Macro : chương  trình macro

Emergence stop : Dừng khẩn cấp

Mode  : Chế độ, chuyển đổi qua lại các tùy chọn

Alarm : đèn báo

Machine position : vị trí máy

Feed rate : tốc độ cắt

Hand wheel mode : chế độ điều khiển tay cầm

Tool path : Đường chạy dao

Machining simulation : mô phỏng gia công

Code program : mã chương trình

Work coordinate system : Hệ tọa độ làm việc

Soft-keys : nút mềm, thường nằm dưới màn hình hiển thị

CNC control : điều khiển CNC

Spindle on : bật trục chính

Coolant on : Bật tưới nguội

MDI Mode : chế độ MDI, manual data input, nhập liệu bằng tay

Canned cycles : chu trình gia công ( khoan mồi, khoan nhấp,..)

Facing : phay khỏa mặt

Side cutting : phay cạnh

Tool length offset : bù chiều dài dao

Spindle : trục chính

Program : chương trình

Contour : biên dạng

Pocketing. : phay hốc

Execute machining program : chạy chương trình gia công

Work figure : đặc tính làm việc

Operator : người vận hành

Tool magazine : mâm dao

Compensation : Bù trừ

Dwell time : thời gian dừng

Retracted : lùi dao

Safe plane, reference plan : mặt lùi dao

Rapid move : di chuyển nhanh

Boring cycle : chu trình khoét

Tapping Cycle : chu trình doa

 
Bài viết liên quan

You cannot copy content of this page

0969.6666.03
chat-active-icon