DỤNG CỤ CẮT GỌT CHÍNH XÁC CAO
Ưu điểm vượt trội của dụng cụ cắt gọt do VNS Group cung cấp
Dụng cụ cắt gọt kim loại và phi kim chính xác cao cho các ứng dụng gia công CNC vật liệu giòn và độ cứng cao đem lại cho khách hàng hiệu suất gia công cao nhờ:
1. Efficient and durable features provided by one-off molding/Các tính năng hiệu quả và độ bền được cung cấp bởi cấu tạo đúc một lần của dụng cụ cắt gọt.
2. High accuracy with profile tolerance of 0.005mm/Độ chính xác của dụng cụ cắt cao với dung sai biên dạng là 0.005mm.
3. Excellent chip removal performance/Hiệu suất loại bỏ phoi gia công tuyệt vời.
4. Highly optimized for general use/Tối ưu hóa cao cho các ứng dụng gia công CNC chung.
5. High removal rates/Tỷ lệ loại bỏ vật liệu cao.
6. Improved tool life/Nâng cao tuổi thọ dụng cụ cắt gọt.
Chúng tôi cung cấp tới khách hàng gia công CNC các dụng cụ cắt gọt chính xác cao:
Mũi khoan tâm, dao vát mép – Center drill, chamfer mill
Mũi khoan tâm và dao vát mép được thiết kế, chế tạo từ vật liệu MCD cho các nguyên công gia công trên máy CNC giúp cải thiện tuổi thọ của dụng cụ cắt gọt, đem lại bề mặt gia công hoàn thiện với độ bóng gương có thể đạt được sau gia công tinh.
Đầu mài, dao phay biên dạng, dao phay gắn mảnh, mũi khoan tâm – Grinding head, profiling end mill, milling insert, center drill
Các đầu, mũi mài, dao phay định hình biên dạng, mảnh chip phay, mũi khoan tâm từ vật liệu PCD, Tungsten với độ cứng cao. Sử dụng cho các máy gia công có kích thước khác nhau. Hiệu suất đánh bóng tuyệt vời với chất lượng bề mặt làm hài lòng cả khách hàng khó tính. Hình dáng hình học của me cắt được giữ trong thời gian dài, tuổi thọ của dụng cụ cắt được cải thiện đáng kể. Độ cứng cao của me cắt giúp tăng hiệu suất loại bỏ vật liệu và tuổi thọ dao.
Mũi khoan ruột gà, mũi khoan bước, dao phay ngón, dao phay trụ bo góc, dao phay cầu – Twist drill, step drill, flat end mill/coner radius end mill/ball end mill.
Mũi khoan ruột gà, mũi khoan bước, dao phay ngón, dao phay trụ bo góc, dao phay cầu từ vật liệu Cemented Carbide*
(*)Hợp kim Carbide Cemented là một hỗn hợp được kết dính từ các hạt Carbide siêu mịn bao gồm Tungsten Carbide (ký hiệu WC), Titanium Carbide (TiC), và Tantalum Carbide (TaC). Các hạt Carbide siêu mịn này được kết dính bởi kim loại Cobalt (Cobalt Metal Binder). Hợp kim Carbide Cemented mang lại khả năng gia công bề mặt mịn và chịu nhiệt cao (cốt lõi cho việc nâng cao tốc độ khoan) hơn nhiều so với mũi HSS. Được sử dụng chính trong gia công kim loại cứng (Carbon cao), thép không gỉ (Stainless steel), và nhiều loại vật liệu khác có độ mài mòn cao, đặc biệt còn dùng trong sản xuất khi tần suất gia công cao.
Các tính năng hiệu quả và độ bền cao trên dụng cụ cắt gọt từ vật liệu carbide cemented được cung cấp bởi quy trình chế tạo đúc một lần. Khả năng loại bỏ phoi gia công tuyệt vời, thích hợp cho các ứng dụng gia công chung. Hiệu suất loại bỏ vật liệu trong quá trình cắt cao và tuổi thọ dụng cụ cắt gọt đước cải thiện đáng kể.
Mũi Taro xoắn ốc, mũi taro đùn, mũi taro cắt, xoắn điểm-Spiral flute tap/extrusion tap/spiral pointed tap.
Mũi Taro xoắn ốc, mũi taro đùn, mũi taro cắt, xoắn điểm từ vật liệu HSSPM. Với nhiều mã khác nhau: mũi taro xoắn, mũi taro M5, mũi taro M6, mũi taro inox, mũi taro M3, mũi taro ngược, mũi taro răng ngược, mũi taro 1/8, mũi taro 1/4, mũi taro 2mm, mũi taro 3mm, mũi taro 5mm, mũi taro 6mm, mũi taro 8mm, mũi taro 10mm, mũi taro 13mm, mũi taro 21mm, mũi taro m5x0.8, mũi taro m8x1.25…
Các mũi taro có cấu tạo giúp loại bỏ chip, phoi theo hướng đẩy chúng lên trên. Phù hợp cho ứng dụng taro ren cả các lỗ khoan không thông và lỗ thông. Lực cắt nhỏ trong quá trình taro.Sử dụng cho gia công hầu hết các loại sản phẩm trên các ứng dụng gia công chung và gia công đặc biệt nhờ khả năng taro trên nhiều loại vật liệu khác nhau. Gia công tốt trên thép, inox, hợp kim cứng, nhôm, gang, vật liệu giòn…
Mũi taro ren thẳng-Straight flute tap
Mũi taro ren thẳng từ vật liệu Carbide phù hợp cho ứng dụng taro ren phổ biến cả các lỗ khoan không thông và lỗ thông trên các vật liệu gang, nhôm.
Các dụng cụ cắt gọt kim loại, phi kim thông dụng
Dưới đây là một số mã dụng cụ cắt gọt và thông số kỹ thuật tham khảo, khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ chúng tôi để nhận thông số kỹ thuật của từng mã dao, mũi khoan và mũi taro.
1. Dụng cụ cắt gót chính xác: Dao phay ngón-Flat End Mill và dao phay định hình Profiling end mill
Một số mã dao phay ngón và dao phay định hình:
Φ16xΦ16x40x100L-4F, NE2SG-Φ0.45-1.5-4-50, Φ3.5×6.1x50LxΦ6-1F, Φ2.0x4x45LxΦ4-1F
D2xD6x6x40L-2F, Φ6xΦ6x16x50L-2F, D3x0.15xD4.6x2x45LxD6-2F, Φ6xΦ6x20x60L-4F.
Product Name-sản phẩm | Flat end mill | Profiling end mill | Flat end mill | |||||
Items-Mã dao | Φ16xΦ16x
40x100L-4F |
NE2SG-Φ0.45-1.5-4-50 | Φ6xΦ6×20
x60L-4F |
Φ2.0x4x
45LxΦ4-1F |
D2xD6x6
x40L-2F |
Φ6xΦ6×16
x50L-2F |
D3x0.15xD4.6
x2x45LxD6-2F |
Φ6xΦ6×20
x60L-4F |
Cutter Diameter (mm) | 16 | 0.45 | 6 | 2 | 2 | 6 | 3+4.6 | 6 |
Shank Diameter (mm) | 16 | 4 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Flute Length (mm) | 40 | 1.5 | 20 | 4 | 6 | 16 | 0.15+2 | 20 |
Overall Length (mm) | 100 | 50 | 60 | 45 | 40 | 50 | 45 | 60 |
Material | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide | PCD | Cemented carbide | Cemented carbide | PCD | Cemented carbide |
Net Weight (kg) | 0.234 | 0.006 | 0.021 | 0.007 | 0.016 | 0.017 | 0.017 | 0.021 |
2. Dụng cụ cắt gót chính xác: Dao phay cầu -Ball Nose Cutter Cemented Carbide 1MM;Ball End Mill Tools
Product Name |
Ball end mill |
|
Model | D1xD6x1.5x50L-2F | D1.5xD4x4x50L-2F |
Cutter Diameter (mm) | 1 | 1.5 |
Shank Diameter (mm) | 6 | 4 |
Flute Length (mm) | 1.5 | 4 |
Overall Length (mm) | 50 | 50 |
Material | Cemented carbide | Cemented carbide |
Net Weight (kg) | 0.017 | 0.008 |
Advantage | 1.Efficient and durable features provided by one-off molding 2.High accuracy with profile tolerance of 0.005mm 3.Excellent chip removal performance 4.Highly optimized for general use 5.High removal rates 6.Improved tool life |
3. Dụng cụ cắt gọt chính xác: Dao phay trụ bo -Bull Nose End Mills (Corner Radius)
Các mã dao phay trụ bo với bán kính góc: Φ3xΦ6x8x5L-4F, Φ6xΦ6x13x57L-4F, D10xD10x22x72L-4F, D2.5xD6x6x50LxR0.1, D4xD6x11x57L-4F, Φ12xΦ12x26x83L-4F.
Product Name-sản phẩm |
Corner radius end mill |
|||||
Model-Mã | Φ3xΦ6×8
x5L-4F |
Φ6xΦ6×13
x57L-4F |
D10xD10x
22x72L-4F |
D2.5xD6x6
x50LxR0.1 |
D4xD6x11
x57L-4F |
Φ12xΦ12x
26x83L-4F |
Nose Radius (mm)-bán kính mũi | 0.3 | 0.5 | – | – | – | 0.7 |
Cutter Diameter (mm)-đường kính đầu cắt | 3 | 6 | 10 | 2.5 | 4 | 12 |
Shank Diameter (mm)-đường kính thân dao | 6 | 6 | 10 | 6 | 6 | 12 |
Flute Length (mm)-chiều dài me cắt | 8 | 13 | 22 | 6 | 11 | 26 |
Overall Length (mm)-chiều dài dao | 50 | 57 | 72 | 50 | 57 | 83 |
Material-vật liệu | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide |
Net Weight (kg)-trọng lượng | 0.019 | 0.021 | 0.07 | 0.016 | 0.019 | 0.115 |