Description
Nội dung bài viết
ToggleIntroduction
The monitor has abundant functions, which can be used for monitoring of adult, pediatric and neonate. It is powered by 100 V-240 V ~ 50 Hz/60 Hz. Users may select different parameter configurations according to requirements. It displays real-time data and waveform by 5” color TFT LCD. It can be connected to Central Monitoring System via wireless network to form a network monitoring system.
It can monitor such parameters as ECG, RESP, SpO2, PR, NIBP, TEMP and CO2 (optional). It integrates parameter measurement module and display into one device to form a compact and portable monitor.
Function
Parameters: ECG, RESP, SpO2, PR, NIBP, TEMP, CO2 (optional)
1)ECG Heart rate (HR)
ECG waveform
2)RESP Respiration rate (RR)
Respiration waveform
3)SpO2 Oxygen saturation (SpO2)
Plethysmogram (PLETH) waveform
Pulse rate (PR)
Bar graph
4)NIBP Systolic pressure (SYS), Diastolic pressure (DIA), Mean pressure (MEAN)
5)TEMP
6)CO2 (optional) EtCO2, INSCO2, AWRR
It has abundant functions, such as audible and visual alarm, trend data storage and output, NIBP measurement, alarm event marking and drug concentration calculation.
Features
1)5” color TFT LCD, multi-language interface (simplified Chinese, English, Russian, Kazakh, Slovak, Czech, Spanish, etc.).
2)Fanless design, quiet, energy-saving and clean, which reduces the possibility of cross-infection.
3)With standard interface, OxyCRG, big character interface and full-lead interface, convenient to observe.
4)Waveform, parameter color and location can be set optionally.
5)All operations can be completed by the buttons and touch screen.
6)Adopt digital SpO2 technology, anti-motion and anti-ambient light interference, and measurement can be performed under the circumstance of low perfusion.
7)NIBP measurement mode: Manual / AUTO / STAT, storage for 2400-group NIBP data.
8)Connect to Central Monitoring System by WiFi.
9)Built-in large-capacity battery, meets the requirements of long-term operation. AC/DC, achieves uninterrupted monitoring.
10)Anti-high frequency surgical unit, defibrillation-proof (special leads are necessary).
Performance
▲ECG
Lead mode: 3-lead: I, II, III
5-lead: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V
Waveform: 3-lead, 1 channel
5-lead, 2-channel
Gain: 2.5 mm/mV, 5.0 mm/mV, 10 mm/mV, 20 mm/mV
Scan speed: 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
HR
Measurement and alarm range:
Adult: 15 ~ 300 bpm
Pediatric/neonate: 15 ~ 350 bpm
Accuracy: ± 1 % or ± 1 bpm, whichever is greater
Resolution: 1 bpm
▲RESP
Method: R-F (RA-LL) impedance
Respiration rate:
Measurement and alarm range: 0 ~ 150 rpm
Resolution: 1 rpm
Accuracy:
7 rpm ~ 150 rpm, ± 2 rpm or ± 2 %, whichever is greater;
0 rpm ~ 6 rpm, unspecified
Apnea alarm: 10 ~ 40 s
Scan speed: 12.5 mm/s, 25 mm/s
▲NIBP
Measurement mode: Oscillometry
Working mode: Manual / AUTO / STAT
Measurement interval in AUTO mode: 1 / 2 /3 / 4 / 5/ 10 / 15 / 30 / 60 / 90 / 120 / 180 / 240 / 480 minutes
Measurement period in STAT mode: 5 minutes
Measurement and alarm range: 0 ~ 300 mmHg
Resolution: 1 mmHg
Cuff pressure accuracy: ± 3 mmHg
Measurement accuracy:
Maximal mean deviation: ± 5 mmHg
Maximal standard deviation: 8 mmHg
Over-pressure protection:
Adult: 297±3 mmHg
Pediatric: 260±3 mmHg
Neonate: 147±3 mmHg
▲SpO2
Measurement and alarm range: 0 ~ 100%
Resolution: 1 %
Accuracy: 70 % ~ 100 %: ± 2 %;
0 % ~ 69 %: unspecified
▲PR
Measurement and alarm range: 25 ~ 250 bpm
Accuracy: ± 2 bpm or ± 2 %, whichever is greater
▲TEMP
Measurement and alarm range: 0 ~ 50 ℃
Resolution: 0.1 ℃
Accuracy: ± 0.1 ℃
▲CO2(optional)
Measurement mode: mainstream or sidestream
Measurement range: 0 ~ 150 mmHg
Resolution:
0.1 mmHg: 0 ~ 69 mmHg
0.25 mmHg: 70 ~ 150 mmHg
Accuracy:
0 ~ 40 mmHg: ±2 mmHg
41 ~ 70 mmHg: ±5 %
71 ~ 100 mmHg: ±8 %
101 ~ 150 mmHg: ±10 %
AwRR measurement range:
Sidestream: 2 ~ 120 rpm
Mainstream: 2 ~ 150 rpm
Accuracy: ±1 rpm
Apnea alarm: yes
▲Power supply: 100 V-240 V ~ 50 Hz/60 Hz
▲Safety class: Class II
Accessories
1)Adult fingertip SpO2 probe
1)Adult NIBP cuff
2)NIBP extension tube
2)ECG lead cable
3)ECG electrode
4)TEMP probe
3)Power cord
4)User Manual
Physical characteristic
Dimension: 168 mm (L) × 56 mm (W) × 98 mm (H)
Weight: <1.0 Kg (excluding accessories)
THÔNG TIN NHÀ NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN CMS1000
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Quốc Tế VNS
Tư vấn kỹ thuật và báo giá :
0969 666 603 (Mr. Nam: Sales Manager)
HotLine: 028 2200 3333
Email : Info@vnsgroup.com.vn | HoangNam.Agpps@gmail.com
Địa Chỉ VP: 453B Đường Chiến Lược, Khu Phố 6, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM
Địa Chỉ Kho Hàng: C2/34/E3 Đường Bầu Gốc, Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Website : www.vnsgroup.com.vn | www.khinen.com.vn | www.vnsgroup.net
Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn những Option cao cấp hơn giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm cũng như giảm thời gian bảo trì lắp đặt.
TẠI SAO NÊN MUA SẢN PHẨM MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN CONTEC CMS1000 TẠI VNS GROUP
✅ Luôn hỗ trợ tư vấn miễn phí cho khách hàng như;
✅ Hỗ trợ tham quan khảo sát thiết bị tận nơi cho khách hàng.
✅ Cung cấp giá cả hợp lý cho khách hàng khi mua sản phẩm của công ty.
✅ VNS Group là nhà phân phối chính thức của Contec Medical tại Việt Nam.
✅ Bảo hành 1 năm cho các sản phẩm Máy Đo Chức Năng Hô Hấp và Máy Tạo Oxy theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
✅ Cung cấp những giải pháp tối ưu và tốt nhất cho khách hàng.
✅ Giải quyết nhanh chóng đơn đặt hàng khi có yêu cầu đặt hàng.
Quý khách có thể kham khảo một số sản phẩm khác của công ty TẠI ĐÂY