Description
Nội dung bài viết
Toggle1 Introduction
The monitor is used to monitor, display, check, store, alarm and transmit many physiological parameters, including ECG (3/5/12 lead, arrhythmia analysis, ST segment analysis and HR ), RESP, SpO2, PR, NIBP, TEMP and IBP, etc. It is applicable for use by adult, children and neonate.
The monitor can be used in medical institutions or during transport monitoring inside/outside the hospital environment, it is used by clinical professionals or under their guidance or professionals via training, it is not suitable for use in family.
2 Function
- 5″ touch screen, easy and convenient to operate, automatic lock screen function prevents misoperation.
- Portable design (weight <0 kg), flexible to transport.
- Multi – interface selection, convenient to observe patient’s data trend.
- Degree of protection provided by enclosure complies with IEC/EN 60529, waterproof degree: IP44
- Fanless design, quiet, energy-saving and clean, which reduces the possibility of cross-infection.
- Built-in large-capacity battery, meets the requirements of long-term operation.
3 Performance
- ECG
- Lead type:
3-lead: I, II, III
5-lead: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V
- Waveform
3-lead: 1 channel
5-lead: 2-channel
- Gain: 5mm/mV, 5.0 mm/mV, 10 mm/mV, 20 mm/mV
- Scan speed: 5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
- HR
Measurement and alarm range:
Adult: 15 ~ 300 bpm
Pediatric/neonate: 15 ~ 350 bpm
Resolution: 1 bpm
Accuracy: ± 1 % or ± 1 bpm, whichever is greater
Alarm error: ± 2 bpm
- ST-segment detection
Measurement and alarm range: – 2.0 mV ~ + 2.0 mV
Accuracy: – 0.8 mV ~ + 0.8 mV: ± 0.04 mV or ± 10 %, whichever is greater
Other range: unspecified
- Arrhythmia analysis: 13 kinds
- Pacemaker: yes
- RESP
- Measurement mode: R-F(RA-LL) impedance
- Respiration rate:
Measurement range: 0 ~ 150 rpm
Resolution: 1 rpm
Accuracy: 7 ~ 150 rpm, ± 2 rpm or ± 2 %, whichever is greater;
0 ~ 6 rpm, unspecified
- Apnea alarm: 10~ 40 s
- Scan speed: 12.5 mm/s, 25 mm/s
- NIBP
- Measurement mode: Oscillometry
- Working mode: Manual/AUTO/Continuous
- Measurement interval in AUTO mode: 1/ 2 / 3/ 4 / 5 / 10 / 15 / 30 / 60 / 90 / 120 / 240 /480 /960 minutes
- Measurementperiod in Continuous mode: 5 minutes
- Measurement and alarm range: 10~ 270 mmHg
- Resolution: 1mmHg
- Cuff pressure accuracy: ±3 mmHg
- Measurement accuracy:
Maximal mean deviation: ± 5 mmHg
Maximal standard deviation: 8 mmHg
- Over-pressure protection:
Adult mode: 297 ± 3 mmHg
Pediatric mode: 240 ± 3 mmHg
Neonatal mode: 147 ± 3 mmHg
- SpO2
- Measurement and alarm range: 0~ 100%
- Resolution: 1%
- Measurement accuracy: 70% ~ 100 %: ± 2 %;
0 % ~ 69 %: unspecified
- PR
- Measurement and alarm range: 25 ~ 250bpm
- Accuracy: ±2 bpm or ± 2 %, whichever is greater
- TEMP
- Channel: dual-channel
- Measurement and alarm range: 0 ~ 50 ℃
- Resolution: 1℃
- Accuracy: ±1 ℃
- IBP
- Channel: dual-channel
- Label: ART, PA,CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2
- Measurement and alarm range: -10 ~ 300 mmHg
- Resolution: 1 mmHg
- Accuracy: ±2 % or 1 mmHg, whichever is greater
- Power supply: 100 ~ 240 V ~ 50 / 60 Hz (adapter output: DC 12 V)
- Safety class: class I, defibrillation-proof type CF applied part
- Waterproof degree: IP44
4 Accessories
Category |
Accessory name |
Main unit |
TS1 main unit |
ECG cable |
5-lead, American standard, TPU |
SpO2 probe (integrated) |
Digital fingertip SpO2 probe for adult (CMS-N-SPO2 6P, 3M, yellow) |
TEMP probe |
R25=2.252K TEMP probe, skin surface type, CMS-N-TEMP 2P, PVC, L=3M |
NIBP cuff |
BP extension tube, L=3M |
Adult cuff (25 ~ 35 cm) |
5 Physical characteristic
- Dimension: 142 mm × 67 mm × 102 mm
-
Weight: < 1 kg
THÔNG TIN NHÀ NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN TS1
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Quốc Tế VNS
Tư vấn kỹ thuật và báo giá :
0969 666 603 (Mr. Nam: Sales Manager)
HotLine: 028 2200 3333
Email : Info@vnsgroup.com.vn | HoangNam.Agpps@gmail.com
Địa Chỉ VP: 453B Đường Chiến Lược, Khu Phố 6, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM
Địa Chỉ Kho Hàng: C2/34/E3 Đường Bầu Gốc, Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Website : www.vnsgroup.com.vn | www.khinen.com.vn | www.vnsgroup.net
Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn những Option cao cấp hơn giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm cũng như giảm thời gian bảo trì lắp đặt.
TẠI SAO NÊN MUA SẢN PHẨM MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN CONTEC TS1 TẠI VNS GROUP
✅ Luôn hỗ trợ tư vấn miễn phí cho khách hàng như;
✅ Hỗ trợ tham quan khảo sát thiết bị tận nơi cho khách hàng.
✅ Cung cấp giá cả hợp lý cho khách hàng khi mua sản phẩm của công ty.
✅ VNS Group là nhà phân phối chính thức của Contec Medical tại Việt Nam.
✅ Bảo hành 1 năm cho các sản phẩm Máy Đo Chức Năng Hô Hấp và Máy Tạo Oxy theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
✅ Cung cấp những giải pháp tối ưu và tốt nhất cho khách hàng.
✅ Giải quyết nhanh chóng đơn đặt hàng khi có yêu cầu đặt hàng.
Quý khách có thể kham khảo một số sản phẩm khác của công ty TẠI ĐÂY