Tìm Hiểu Về Thương Hiệu THK
THK Co., Ltd. là một công ty Nhật Bản cung cấp các phần tử và mô-đun máy móc trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, robot và tự động hóa. Trụ sở chính ở Tokyo. Kể từ khi được thành lập vào tháng 4 năm 1971, công ty đã phát triển thành một công ty quốc tế.
Năm 1972, THK trở thành công ty đầu tiên trên thế giới phát triển phương pháp chuyển động thẳng với tiếp điểm lăn và bắt đầu sản xuất và bán các thanh dẫn hướng tuyến tính (thanh dẫn đường ray định hình) với thương hiệu LM Guide. Trong kỹ thuật cơ khí và trong sản xuất các hệ thống và nhà máy cơ điện tử, các thanh dẫn tuyến tính này cho phép cải thiện đáng kể độ chính xác và tốc độ, đồng thời giảm chi phí lắp ráp và năng lượng.
Với các thanh dẫn hướng tuyến tính, máy công cụ và rô bốt công nghiệp có thể thực hiện các chuyển động siêu chính xác và các thiết bị sản xuất chất bán dẫn có thể hoạt động trong phạm vi submicron. Trong thời gian gần đây, thanh dẫn tuyến tính không chỉ được sử dụng trong kỹ thuật cơ khí và tự động hóa, mà còn trong công nghệ đường sắt, hàng không vũ trụ, thiết bị y tế và thiết bị giải trí.
Trục Vít Me Bi THK THK NS-A là gì?
Trục vít me THK THK NS-A (thanh vít me THK) là thiết bị truyền động cơ học, có tác dụng đóng vai trò biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. Được sản xuất bởi những thiết bị tiên tiến, công nghệ hiện đại cùng các khâu kiểm tra chất lượng khắt khe bởi THK, trục vitme THK luôn đạt tiêu chuẩn rất cao về độ chính xác, hiệu suất truyền động, độ trơn trượt,… khi đến người sử dụng.
Cấu Trúc Và Tính năng chính của dòng THK NS-A
Trục vít me bi THK THK NS-A là một hệ thống truyền động cơ khí sử dụng trục vít và các bi cầu để chuyển đổi chuyển động quay thành chuyển động dịch chuyển tuyến tính. Nó bao gồm hai thành phần chính: trục vít và hệ thống bi cầu.
- Trục vít: Trục vít là một trục có hình dạng vòng xoáy được gia công với rãnh vàng. Rãnh vàng trên trục được gọi là rãnh vít và nó tương tác với các bi cầu để tạo ra chuyển động tuyến tính. Trục vít có thể có hình dạng trụ, hình tam giác hoặc hình vuông, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
- Hệ thống bi cầu: Hệ thống bi cầu bao gồm các bi cầu và hộp bi cầu. Các bi cầu là các cầu lăn nhỏ được lắp vào rãnh vàng trên trục vít. Hộp bi cầu chứa các bi cầu và giữ chúng trong một hình dạng hợp lý và định vị chính xác trên trục vít. Khi trục vít quay, các bi cầu lăn trong rãnh vàng, tạo ra chuyển động quay thành chuyển động dịch chuyển tuyến tính.
Tính năng chính của trục vít me bi THK THK NS-A bao gồm:
-
Chuyển đổi chuyển động: Trục vít me bi THK NS-A cho phép chuyển đổi chuyển động quay thành chuyển động tuyến tính và ngược lại. Khi trục vít quay, bảng trượt di chuyển dọc theo trục vít. Điều này cho phép điều khiển và điều chỉnh chính xác vị trí và vận tốc của bảng trượt.
-
Tính chính xác cao: Với rãnh xoắn ốc và các bi di chuyển một cách chính xác trong khe hợp lý, trục vít me bi THK NS-A cung cấp tính chính xác cao trong việc điều khiển vị trí và di chuyển.
-
Lực đẩy lớn: Trục vít me bi THK NS-A có thể cung cấp lực đẩy lớn dựa trên hệ số ma sát giữa bi và rãnh xoắn ốc. Điều này cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu lực đẩy mạnh.
-
Khả năng tự khóa: Trục vít me bi có khả năng tự khóa, tức là nó giữ vị trí của bảng trượt một khi ngừng quay.
Trục vít me bi THK (THK THK NS-A) có đặc tính kĩ thuật vượt trội sau:
• Đa dạng kích cỡ, kích thước;
• Chống rỉ sét;
• Độ chịu tải cao và chịu lực tốt;
• Đặc biệt, đối với môi trường công nghiệp nặng có khả năng chống ăn mòn.
Thông Số Kỹ Thuật Của Trục Vít Me Bi THK THK NS-A
🔧 BẢNG 1 – Thông số chi tiết bộ truyền vít me bi (Ball screw unit)
Model | d (mm) | db (mm) | Ph (mm) | Ca (kN) | C₀a (kN) | dp (mm) | dc (mm) | D (mm) | D₁ (mm) | L₁ (mm) | D₃ (mm) | D₄ (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THK NS 0812A |
8 | — | 12 | 1.1 | 1.8 | 8.4 | 6.6 | 32 | 44 | 28.5 | 22 | 19 |
THK NS 1015A |
10 | — | 15 | 1.7 | 2.7 | 10.5 | 8.3 | 36 | 48 | 34.5 | 26 | 23 |
THK NS 1616A |
16 | 11 | 16 | 3.9 | 7.2 | 16.65 | 13.7 | 48 | 64 | 40 | 36 | 32 |
THK NS 2020A |
20 | 14 | 20 | 6.1 | 12.3 | 20.75 | 17.5 | 56 | 72 | 48 | 43.5 | 39 |
THK NS 2525A |
25 | 18 | 25 | 9.1 | 19.3 | 26 | 21.9 | 66 | 86 | 58 | 52 | 47 |
THK NS 3232A |
32 | 23 | 32 | 13.0 | 29.8 | 33.25 | 28.3 | 78 | 103 | 72 | 63 | 58 |
THK NS 4040A |
40 | 29 | 40 | 21.4 | 49.7 | 41.75 | 35.2 | 100 | 130 | 88 | 79.5 | 73 |
🔍 Ghi chú:
-
Ca, C₀a: Tải trọng danh định động và tĩnh.
-
Ph: Bước ren.
-
dp, dc: Đường kính tâm bi và đường kính nhỏ trục.
🔩 BẢNG 2 – Thông số spline (Ball spline)
Model | C (kN) | C₀ (kN) | MA (N·m) | Cₜ (N·m) | C₀ₜ (N·m) | D₇ (mm) | D₅ (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
THK NS 0812A |
1.5 | 2.6 | 5.9 | 2.0 | 2.9 | 16 -0.011 | 32 |
THK NS 1015A |
2.8 | 4.9 | 15.7 | 3.9 | 7.8 | 21 -0.013 | 42 |
THK NS 1616A |
7.1 | 12.6 | 67.6 | 8.5 | 16.3 | 30 -0.016 | 51 |
THK NS 2020A |
10.2 | 17.8 | 118.6 | 11.8 | 25.4 | 36 -0.016 | 58 |
THK NS 2525A |
15.2 | 25.8 | 210 | 18.5 | 38.0 | 45 -0.016 | 65 |
THK NS 3232A |
23.6 | 41.0 | 375 | 30.5 | 68.7 | 56 -0.018 | 80 |
THK NS 4040A |
37.8 | 60.5 | 687 | 41.7 | 97.7 | 64 -0.019 | 100 |
🔍 Ghi chú:
-
MA: Mô-men chịu xoắn cho phép tĩnh.
-
Cₜ, C₀ₜ: Mô-men tải danh định động và tĩnh.
⚙️ BẢNG 3 – Thông số thân đai ốc (nut housing) của Ball Screw NS-A
Model | BE (mm) | H (mm) | B₄ (mm) | B₅ (mm) | Te (mm) | P₁ (mm) | P₂ (mm) | S | t (mm) | d₁ (mm) | Ca (kN) | C₀a (kN) | Momen quán tính đai ốc (kg·m²) | Momen quán tính trục vít (kg·m²/mm) | Khối lượng đai ốc (kg) | Khối lượng trục vít (kg/m) | Tốc độ quay tối đa (min⁻¹) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THK NS 0812A |
19 | 24 | 10.5 | 7 | 1.5 | 38 | 14.5 | M2.6 | 10 | 3.4 | 0.8 | 0.5 | 3.00×10⁻⁶ | 3.16×10⁻⁹ | 0.08 | 0.35 | 3,500 |
THK NS 1015A |
23 | 30 | 10.5 | 8 | 1.5 | 42 | 18 | M3 | 11.5 | 3.4 | 0.9 | 0.7 | 8.00×10⁻⁶ | 7.71×10⁻⁹ | 0.15 | 0.52 | 3,000 |
THK NS 1616A |
32 | 38 | 21 | 10 | 2 | 56 | 25 | M4 | 13.5 | 4.5 | 8.7 | 1.1 | 3.50×10⁻⁵ | 3.92×10⁻⁸ | 0.54 | 1.21 | 4,200 |
THK NS 2020A |
39 | 46 | 21 | 11 | 2.5 | 64 | 31 | M5 | 16.5 | 4.5 | 12.7 | 1.5 | 8.50×10⁻⁵ | 1.22×10⁻⁷ | 0.84 | 1.79 | 2,690 |
THK NS 2525A |
47 | 56 | 25 | 13 | 3 | 75 | 38 | M6 | 20 | 5.5 | 12.7 | 1.8 | 2.12×10⁻⁴ | 2.20×10⁻⁷ | 1.30 | 2.96 | 2,000 |
THK NS 3232A |
58 | 68 | 25 | 14 | 3 | 89 | 48 | M6 | 21 | 6.6 | 13.6 | 2.2 | 5.42×10⁻⁴ | 5.92×10⁻⁷ | 1.99 | 3.60 | 1,670 |
THK NS 4040A |
73 | 82 | 33 | 16.5 | 3.3 | 113 | 61 | M8 | 24.5 | 9.0 | 21.5 | 3.6 | 1.72×10⁻³ | 1.43×10⁻⁶ | 3.16 | 4.51 | 1,200 |
🔍 Ghi chú:
Tên cột | Mô tả |
---|---|
BE | Chiều dài tổng của đai ốc |
H | Chiều cao đai ốc |
B₄, B₅ | Kích thước bề mặt bắt vít đai ốc |
Te | Độ dày gờ bắt vít |
P₁, P₂ | Khoảng cách giữa các lỗ vít |
S | Kích cỡ ren bắt vít (M2.6, M3, M4…) |
t | Độ dày phần ren |
d₁ | Đường kính lỗ ren |
Ca, C₀a | Tải trọng tĩnh và động chịu được |
Momen quán tính | Mức quán tính đai ốc và trục – quan trọng cho thiết kế cơ khí |
Khối lượng | Trọng lượng đai ốc và trục (theo mét dài) |
Tốc độ quay tối đa | Giới hạn số vòng quay/phút an toàn |
🧰 BẢNG 4 – Kích thước đai ốc và lỗ lắp (Nut dimensions & mounting)
Model | L₂ (mm) | H₁ (mm) | B₆ (mm) | r (mm) | d₀ (mm) | P₃ (mm) | dₛ₁ (mm) | d₂ (mm) | h (mm) | Nut Mass (kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THK NS 0812A |
25 | 5 | 7.5 | 0.5 | 1.5 | 24 | 3.5 | 6.3 | 3.3 | 0.04 |
THK NS 1015A |
33 | 6 | 10.5 | 0.5 | 1.5 | 32 | 4.5 | 8.0 | 4.4 | 0.09 |
THK NS 1616A |
50 | 7 | 18.0 | 0.5 | 2.0 | 40 | 5.5 | 8.4 | 4.9 | 0.23 |
THK NS 2020A |
63 | 9 | 22.5 | 0.5 | 2.5 | 45 | 6.6 | 10.3 | 5.9 | 0.33 |
THK NS 2525A |
71 | 9 | 26.5 | 0.5 | 2.5 | 52 | 8.0 | 13.0 | 6.5 | 0.58 |
THK NS 3232A |
80 | 10 | 30.0 | 0.5 | 2.5 | 62 | 8.0 | 13.0 | 6.5 | 0.93 |
THK NS 4040A |
100 | 14 | 36.0 | 0.5 | 4.0 | 82 | 9.0 | 16.0 | 8.5 | 1.46 |
🔍 Ghi chú:
-
d₀: Đường kính lỗ bơm mỡ.
-
P₃: Khoảng cách giữa các lỗ lắp.
-
ds₁, d₂, h: Kích thước lỗ và chiều sâu lắp bu lông.
Ứng Dụng Của Trục Vít Me Bi THK THK NS-A Vào Các Ngành Công Nghiệp
Trục vít me bi là một thành phần cơ khí phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của trục vitme bi:
- Máy CNC: Trục vitme bi thường được sử dụng trong máy CNC (Computer Numerical Control) để chuyển động trục của máy. Nó giúp điều khiển và định vị chính xác vị trí của công cụ cắt hoặc chi tiết gia công.
- Máy in 3D: Trục vitme bi cũng được sử dụng trong máy in 3D để điều khiển chuyển động của bàn hoặc đầu in. Nó giúp định vị chính xác vị trí và di chuyển theo các trục X, Y và Z để tạo ra các mô hình 3D.
- Robot và máy tự động hóa: Trục vitme bi thường được sử dụng trong các ứng dụng robot và máy tự động hóa khác. Chúng giúp điều khiển và định vị chính xác các chuyển động của robot trong quá trình làm việc.
- Máy tiện và máy phay: Trục vitme bi được sử dụng trong các máy tiện và máy phay để điều khiển chuyển động của dao cắt. Nó giúp tạo ra các mặt tiếp xúc chính xác trên các chi tiết gia công.
- Thiết bị y tế: Trục vitme bi cũng có ứng dụng trong lĩnh vực y tế, chẳng hạn như các máy chụp CT hoặc máy xạ trị. Chúng giúp điều khiển chuyển động của các bộ phận cần di chuyển, đảm bảo chính xác trong quá trình chẩn đoán và điều trị.
Trên đây chỉ là một số ứng dụng phổ biến của trục vít me bi. Thực tế, nó có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, nơi chuyển động chính xác và điều khiển là cần thiết.
THÔNG TIN NHÀ NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI TRỤC VÍT ME BI THK THK NS-A
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Quốc Tế VNS
Tư vấn kỹ thuật và báo giá :
0969 666 603 (Mr. Nam: Sales Manager)
HotLine: 028 2200 3333
Email : Info@vnsgroup.com.vn | HoangNam.Agpps@gmail.com
Địa Chỉ VP: 453B Đường Chiến Lược, Khu Phố 6, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM
Địa Chỉ Kho Hàng: C2/34/E3 Đường Bầu Gốc, Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Website : www.vnsgroup.com.vn | www.khinen.com.vn | www.vnsgroup.net
Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn những Option cao cấp hơn giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm cũng như giảm thời gian bảo trì lắp đặt.
TẠI SAO NÊN MUA SẢN PHẨM TRỤC VÍT ME BI THK THK NS-A TẠI CÔNG TY QUỐC TẾ VNS
✅ Hàng nhập khẩu trực tiếp linh động và nhanh chóng
✅ Luôn hỗ trợ tư vấn miễn phí và tham quan khảo sát thiết bị tận nơi cho khách hàng ;
✅ Cung cấp giá cả hợp lý cho khách hàng khi mua sản phẩm của công ty.
✅ 1 Đổi 1 hoặc hoàn tiền nếu không phải hàng chính hãng
✅ Cung cấp những giải pháp tối ưu và tốt nhất cho khách hàng.
✅ Giải quyết nhanh chóng đơn đặt hàng khi có yêu cầu đặt hàng.
Quý khách có thể kham khảo một số sản phẩm khác của công ty TẠI ĐÂY
Ngoài ra Công Ty Quốc Tế VNS là 1 trong những đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp các Thiết Bị Khí Nén tại thị trường Việt Nam